CÔNG TY CỔ PHẦN CẦU TRỤC HÀ NỘI
HANOI CRANES.,JSC
Số 45A, Ngõ 294, Đường Lĩnh nam, Phường Lĩnh nam, Quận Hoàng mai, Thành phố Hà nội, Việt nam.
ĐT: 024 3643 6406 - 0912108073 - Fax: 024 3643 6406
Tài khoản: 0200 5836 0113 tại Ngân hàng TMCP Sài gòn thương tín (Sacombank) – CN Hà nôi - PGD Lĩnh nam
MST: 0 1 0 8 0 8 37 4 9
Email: hncranes@gmail.com - Website:http://www.cautruchanoi.com.vn
===================
Phạm Hùng Cường - Giám đốc Công ty
DĐ: 0912.108.073- phcuonghomeco@gmail.com
Email: phcuonghomeco@gmail.com
-------------------------------------------
Cầu trục 2 dầm 2 móc
Dây truyển sản xuất sử dụng cầu trục dầm đôi là thiết bị để cẩu mía , than, khoáng sản.... Để đảm bảo hoạt động liên tục của dây truyền, thì việc vận hành và tốc độ vận chuyển nguyên liệu cho sàn cấp mía phải nhanh. Tốc độ của cầu trục phải nhanh và đảm bảo an toàn. Với Càu trục sử dụng mâm từ có tính ưu việt hơn về khả năng hút các vật có từ tính.
Điều kiện làm việc :
Nhiệt độ làm việc : -25~+40°C,
Khả năng làm việc : A6 – A3.
Nguồn cấp : 3 pha, 380V,50HZ hoặc do yêu cầu của khách hàng
Tải trọng : 16 ~ 20 tấn.
Cầu trục dầm đôi LH đạt tiêu chuẩn an toàn chất lượng :
- Bảo vệ quá tải.
- Động cơ nâng chính có bảo vệ nhiệt.
- Móc có lẫy cài.
- Cao xu giảm chấn.
- Bảo vệ tiếp đất.
- Công tắc giới hạn hành trình.
- Nút dừng khẩn cấp.
- Được kiểm định và cấp chứng chỉ trước khi rời khỏi nhà máy.
Thông số kĩ thuật | |||||||||||||||
Tổng trọng lượng | t | 16 | 20 | ||||||||||||
Khoảng cách di chuyển xe con | s | 7.5 | 10.5 | 13.5 | 16.5 | 19.5 | 22.5 | 7.5 | 10.5 | 13.5 | 16.5 | 19.5 | 22.5 | ||
Chiều cao nâng | KN | 88 | 94 | 116 | 132 | 155 | 178 | 108 | 114 | 136 | 152 | 175 | 158 | ||
Khối lượng | Điều khiển dưới mặt đất | t | 10.4 | 12.5 | 14.7 | 16.8 | 19.2 | 21.6 | 11.8 | 13.8 | 16.6 | 19.5 | 22.4 | 25.4 | |
Phòng điều khiển | 10.9 | 13 | 15.2 | 17.3 | 19.7 | 22.1 | 12.3 | 14.3 | 17.1 | 20 | 22.9 | 25.9 | |||
Chế độ làm việc | A3 | A3 | |||||||||||||
Tốc độ | Nâng | m/phút | 3.5 | 3.5 | |||||||||||
Xe con | 20 | 20 | |||||||||||||
Xe lớn | Điều khiển dưới mặt đất | 29.1 | 29.1 | ||||||||||||
Phòng điều khiển | 35.2 | 35.2 | |||||||||||||
Động cơ | Nâng | ZD151-6/13 | ZD151-6/13 | ||||||||||||
Xe con | ZDY122-4/2x1.5 | ZDY122-4/2x1.5 | |||||||||||||
Xe lớn | Điều khiển dưới mặt đất | YZR132M1-6/2x4 | YZR132M2-6/2x4 | ||||||||||||
Phòng điểu khiển | YZR132M2-6/2x4 | YZR132M2-6/2x4 | |||||||||||||
Móc kéo | ọaLoại | CD1 | CD1 | ||||||||||||
Chiều cao nâng | m | 6,9,12 | 6,9,12 | ||||||||||||
Chế độ làm việc | JC=25% | JC=25% | |||||||||||||
Nguồn | Three-phase 50HZ 380V | Three-phase 50HZ 380V | |||||||||||||
Tỷ trọng đường ray | 38kg/m 43kg/m | 38kg/m 43kg/m | |||||||||||||
Kích thước | B | mm | 5500 | 5500 | |||||||||||
BQ | 4000 | 4000 | |||||||||||||
LQ | 2000 | 2000 | |||||||||||||
H | 1797 | 1797 | |||||||||||||
H1 | 244 | 294 | 324 | 394 | 494 | 664 | 294 | 344 | 374 | 444 | 544 | 714 | |||
H3 | 168 | 183 | |||||||||||||
S1 | 1405 | 1405 | |||||||||||||
S2 | 1 |